Chúng tôi mang đến bộ tài liệu lời giải chi tiết cho toàn bộ bài tập trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1, giúp người học dễ dàng nắm vững kiến thức, tránh lỗi sai thường gặp và vận dụng hiệu quả vào thực tế.
Ưu điểm nổi bật:
Tài liệu được biên soạn khoa học, dễ tra cứu, giúp người học học nhanh – nhớ lâu – luyện tập hiệu quả trong mọi tình huống học tập.
← Xem lại Bài 7: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
I. Cùng với 跟
練習 Luyện tập
Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi sau.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1️⃣ Q:🔊 你喜歡跟誰去玩?
- Nǐ xǐhuān gēn shéi qù wán?
- Bạn thích đi chơi với ai?
🅰️ 🔊 我喜歡跟朋友去玩。
- Wǒ xǐhuān gēn péngyǒu qù wán.
- Tôi thích đi chơi với bạn.
2️⃣ Q:🔊 你想跟誰去看電影?
- Nǐ xiǎng gēn shéi qù kàn diànyǐng?
- Bạn muốn đi xem phim với ai?
🅰️ 🔊 我想跟姐姐去看電影。
- Wǒ xiǎng gēn jiějie qù kàn diànyǐng.
- Tôi muốn đi xem phim với chị gái.
3️⃣ Q:🔊 你要跟誰去打籃球?
- Nǐ yào gēn shéi qù dǎ lánqiú?
- Bạn muốn đi chơi bóng rổ với ai?
🅰️ 🔊 我要跟同學去打籃球。
- Wǒ yào gēn tóngxué qù dǎ lánqiú.
- Tôi muốn đi chơi bóng rổ với bạn học.
4️⃣ Q:🔊 你常跟誰吃晚飯?
- Nǐ cháng gēn shéi chī wǎnfàn?
- Bạn thường ăn tối với ai?
🅰️ 🔊 我常跟家人吃晚飯。
- Wǒ cháng gēn jiārén chī wǎnfàn.
- Tôi thường ăn tối với gia đình.
5️⃣ Q:🔊 你跟他在做什麼?
- Nǐ gēn tā zài zuò shénme?
- Bạn đang làm gì với anh ấy?
🅰️ 🔊 我跟他在打電動。
- Wǒ gēn tā zài dǎ diàndòng.
- Tôi đang chơi game với anh ấy.
6️⃣ Q:🔊 你跟你哥哥去看棒球比賽嗎?
- Nǐ gēn nǐ gēge qù kàn bàngqiú bǐsài ma?
- Bạn có đi xem thi đấu bóng chày với anh trai không?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung